Đánh giá Tác động Thị trường (LMIA) là một loại giấy tờ cho phép chủ lao động ở Canada hợp pháp việc thuê lao động nước ngoài làm việc tại Canada, giữ vai trò quan trọng trong Chương trình Lao động Nước ngoài Tạm thời (TFWP).
Vào tháng 12 năm 2022, thời gian trung bình để xử lý LMIA là 21 ngày làm việc cho 7 dòng do Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc Tịch Canada (IRCC) quản lý. Các dòng này bao gồm:
- Dòng Tài năng Toàn cầu (Global Talent stream)
- Dòng Lao động Nông nghiệp (Agricultural stream)
- Dòng Thường trú nhân (Permanent Residence stream)
- Dòng lương cao (High-wage stream)
- Dòng lương thấp (Low-wage stream)
- Dòng Chăm sóc Sức khỏe (In-home Caregivers stream)
- Dòng Lao động Nông nghiệp Thời vụ (Seasonal Agricultural Worker Program)
Tuy nhiên, trong 03 trường hợp sau, thời gian xử lý LMIA có thể được rút ngắn xuống còn 10 ngày làm việc.
Lưu ý: Mặc dù thời gian xử lý nhanh, nhưng người sử dụng lao động thuộc các trường hợp sau vẫn phải đáp ứng tất cả các yêu cầu thông thường của chương trình để đánh giá các đơn tham gia TFWP.
Trường Hợp 1: Đối Với Lao Động Nước Ngoài Thuộc Các Ngành Nghề Được Nhận Mức Lương Cao
Tiêu chuẩn giải quyết LMIA trong 10 ngày dành cho người sử dụng lao động thuê lao động người nước ngoài trong các ngành nghề kỹ năng sau:
Mã NOC 2021 |
Nghề nghiệp |
72011 | Nhà thầu và giám sát viên, nghề điện và nghề viễn thông |
72013 | Nhà thầu và giám sát viên, nghề mộc |
72014 | Nhà thầu và giám sát viên, các ngành nghề xây dựng, lắp đặt, sửa chữa và dịch vụ khác |
72310 | Thợ mộc |
72020 | Nhà thầu và giám sát viên, nghề cơ khí |
72021 | Nhà thầu và giám sát viên, đội vận hành thiết bị nặng |
82010 | Giám sát viên, khai thác gỗ và lâm nghiệp |
82020 | Giám sát viên, khai thác mỏ và khai thác đá |
82021 | Nhà thầu và giám sát viên, nghề khoan dầu và khí đốt |
82030 | Nhà thầu dịch vụ nông nghiệp, người giám sát trang trại và công nhân chuyên ngành chăn nuôi |
92010 | Giám sát viên, chế biến khoáng sản và kim loại |
92011 | Giám sát viên, chế biến dầu khí, khí đốt và hóa chất |
92013 | Giám sát viên, sản xuất sản phẩm nhựa và cao su |
93100 | Người vận hành quy trình và điều khiển trung tâm, chế biến khoáng sản và kim loại |
92100 | Kỹ sư năng lượng và vận hành hệ thống điện |
92101 | Người vận hành nhà máy xử lý nước và chất thải |
72100 | Thợ máy và nhân viên kiểm tra gia công và dụng cụ |
72102 | Nhân viên gia công kim loại tấm |
72104 | Nhân viên chế tạo và lắp đặt kim loại tấm |
72105 | Thợ làm sắt |
72106 | Thợ hàn và người vận hành máy móc liên quan |
72200 | Thợ điện (ngoại trừ hệ thống công nghiệp và hệ thống năng lượng) |
72201 | Thợ điện công nghiệp |
72202 | Thợ điện về hệ thống năng lượng |
72203 | Công nhân đường dây và cáp điện |
72204 | Công nhân đường dây và cáp viễn thông |
72205 | Công nhân lắp đặt và sửa chữa viễn thông |
72300 | Thợ sửa ống nước |
72301 | Thợ lắp đặt hệ thống hơi nước, đường ống và hệ thống phun nước |
72302 | Thợ lắp ống dẫn hơi đốt |
72400 | Thợ xây và thợ cơ khí công nghiệp |
72401 | Thợ cơ khí thiết bị hạng nặng |
72402 | Thợ cơ khí, sưởi ấm, làm lạnh và điều hòa không khí |
72403 | Tài xế đường sắt |
72404 | Thợ cơ khí và viên thanh tra ngành hàng không |
72406 | Công nhân xây dựng, lắp đặt thang máy |
72500 | Công nhân vận hành cẩu trục |
73402 | Thợ khoan và thợ nổ mìn, ngành khai thác mỏ, khai thác đá và xây dựng |
73402 | Thợ khoan giếng |
83100 | Thợ khai thác mỏ dưới lòng đất |
83101 | Thợ khoan dầu khí, bảo dưỡng, thử nghiệm và lao động liên quan |
93101 | Thợ vận hành quy trình dầu mỏ, khí đốt và hóa chất |
Trường Hợp 2: Đối Với Lao Động Nước Ngoài Được Trả Lương Bằng Hoặc Cao Hơn 10% Mức Lương Công Dân Hoặc Thường Trú Nhân Canada Kiếm Được
Tiêu chuẩn giải quyết LMIA trong 10 ngày dành cho người sử dụng lao động trả lương cho người lao động nước ngoài mức lương bằng hoặc cao hơn 10% mức lương mà công dân hoặc thường trú nhân Canada kiếm được ở các tỉnh hoặc lãnh thổ cụ thể.
Mức lương trung bình theo giờ có hiệu lực từ ngày 30 tháng 04 năm 2022 ở mỗi tỉnh và vùng lãnh thổ của Canada như sau:
- Alberta (AB): $28.85
- British Columbia (BC): $26.44
- Manitoba (MB): $23.00
- Ontario (ON): $26.06
- Quebec (QC): $25.00
- Saskatchewan (SK): $25.96
- Prince Edward Island (PEI): $21.63
- New Brunswick (NB): $21.79
- Newfoundland and Labrador (NL): $24.29
- Nova Scotia (NS): $22.00
- Northwest Territories (NT): $37.30
- Nunavut (NU): $36.00
- Yukon (YT): $32.00
Trường Hợp 3: Đối Với Lao Động Nước Ngoài Làm Công Việc Có Thời Gian Ngắn Hạn
Tiêu chuẩn giải quyết LMIA trong 10 ngày dành cho người sử dụng lao động thuê lao động nước ngoài làm việc không quá 120 ngày theo lịch. Tương tự như trường hợp đầu tiên, mức lương trả cho người lao động nước ngoài trong trường hợp này phải bằng hoặc cao hơn mức trung bình của tỉnh hoặc vùng lãnh thổ trong khu vực nơi công việc được thực hiện.
Ví dụ về các công việc áp dụng trong danh mục này bao gồm các công việc liên quan đến sửa chữa, bảo hành hoặc sử dụng thiết bị sản xuất.
Nguồn: CIC News
Các ứng viên quan tâm tới Chương trình Định cư Canada, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0914 980 777 hoặc Email: info@thientucorp.com để được tư vấn chương trình phù hợp nhất.